Công khai chất lượng giáo dục năm học 2020-2021
Biểu mẫu 01
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: PHÒNG GDĐT TUY PHƯỚC
Tên cơ sở giáo dục: Trường mầm non Phước An.
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2021 - 2022
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | Trẻ bình thường: 99% Trẻ suy dinh dưỡng: 1 % | Trẻ bình thường: 99% Trẻ suy dinh dưỡng: 1 % |
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | Chương trình GDMN sau chỉnh sửa | Chương trình GDMN sau chỉnh sửa |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | 100% trẻ ngoan ngoãn, lễ phép tự tin, tích cực tham gia hoạt động. | 100% trẻ ngoan ngoãn, lễ phép tự tin, tích cực tham gia hoạt động. |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non.
| Tổ chức bán trú, đầu tư đội ngũ, CSVC, trang thiết bị, ĐDĐC, đồ dùng học tập phục vụ công tác nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục | Tổ chức bán trú, đầu tư đội ngũ, CSVC, trang thiết bị, ĐDĐC, đồ dùng học tập phục vụ công tác nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục. |
Phước An, ngày 28 tháng 9 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
Huỳnh Thị Liên
Biểu mẫu 02
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: PHÒNG GDĐT TUY PHƯỚC
Tên cơ sở giáo dục: Trường mầm non Phước An.
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2020 - 2021
Đơn vị tính: trẻ em
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 420 | 0 | 0 | 26 | 98 | 134 | 162 |
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 240 | 0 | 0 | 0 | 42 | 96 | 102 |
2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 420 | 0 | 0 | 26 | 98 | 134 | 162 |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 347 | 0 | 0 | 26 | 66 | 93 | 162 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 420 | 0 | 0 | 26 | 98 | 134 | 162 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 420 | 0 | 0 | 26 | 98 | 134 | 162 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 416 | 0 | 0 | 26 | 97 | 134 | 159 |
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 4 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 3 |
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 418 | 0 | 0 | 26 | 98 | 134 | 160 |
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 |
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đối với nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
a | Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
b | Chương trình giáo dục mầm non - Chương trình giáo dục nhà trẻ | 26 | 0 | 0 | 26 |
|
|
|
2 | Đối với mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
a | Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
b | Chương trình 26 tuần |
|
|
|
|
|
|
|
c | Chương trình 36 tuần |
|
|
|
|
|
|
|
d | Chương trình giáo dục mầm non - Chương trình giáo dục mẫu giáo | 394 |
|
|
| 98 | 134 | 165 |
Phước An, ngày 28 tháng 9 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
Huỳnh Thị Liên
Biểu mẫu 03
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: PHÒNG GDĐT TUY PHƯỚC
Tên cơ sở giáo dục: Trường mầm non Phước An.
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2020 - 2021
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân Số m2/trẻ |
I | Tổng số phòng | 14 | 1,5 m2/ trẻ |
II | Loại phòng học |
| - |
1 | Phòng học kiên cố | 7 | 1,4 m2 / trẻ |
2 | Phòng học bán kiên cố | 7 | 1,1 m2 / trẻ |
3 | Phòng học tạm | 0 | - |
4 | Phòng học nhờ | 0 | - |
III | Số điểm trường | 4 | - |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 8468,6 m2 | 21,16 m2 / trẻ |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 7098,6 m2 | 16,9 m2 / trẻ |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng |
|
|
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 784 m2 |
|
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 0 |
|
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 94m2 | 0,22 m2 / trẻ |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 80 m2 | 1.62 m2 / trẻ |
5 | Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) | 60 m2 |
|
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 14 | Số bộ/nhóm (lớp) 14/14 |
VIII | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) | 5 bộ vi tinh. |
5/14 lớp |
IX | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác |
| Số thiết bị/nhóm (lớp) |
1 | Ti vi | 7 | 7/14 lớp |
2 | Nhạc cụ (Đàn ocgan, ghi ta, trống) | 5 |
|
3 | Máy phô tô | 1 | 1/ trường |
5 | Catsset | 14/14 | 14/14 lớp |
6 | Đầu Video/đầu đĩa | 0 | |
7 | Thiết bị khác |
|
|
8 | Đồ chơi ngoài trời | 6 bộ | 6/6 điểm trường |
9 | Bàn ghế đúng quy cách | 210 bộ | 14 bộ/lớp |
10 | Thiết bị khác… |
|
|
|
| Số lượng (m2) | ||||
X | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 7 | 14 | 94 m2/420 trẻ (0,22 m2/1 trẻ) | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )
|
| Có | Không |
XI | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | X |
|
XII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | X |
|
XIII | Kết nối internet (ADSL) | X |
|
XIV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | X |
|
XV | Tường rào xây | X |
|
Phước An, ngày 28 tháng 9 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
Huỳnh Thị Liên
Biểu mẫu 04
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: PHÒNG GDĐT TUY PHƯỚC
Tên cơ sở giáo dục: Trường mầm non Phước An.
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2020 – 2021
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
| Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 37 | 21 | 3 | 6 | 7 | 20 | 1 | 3 | 11 | 17 | ||||
I | Giáo viên | 25 | 17 | 3 | 5 | 19 | 1 | 8 | 17 |
| |||||
1 | Nhà trẻ | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 |
| ||||||||
2 | Mẫu giáo | 23 | 16 | 3 | 4 | 18 | 1 | 1 | 8 | 15 |
| ||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 3 | 1 | 2 | 3 |
|
| |||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
2 | Phó hiệu trưởng | 2 |
|
| 2 |
|
|
| 1 |
| 1 | 2 |
|
|
|
III | Nhân viên | 9 |
|
| 1 |
| 1 | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhân viên văn thư | ||||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | ||||||||||||
5 | Nhân viên khác | 7 | 7 |
Phước An, ngày 28 tháng 9 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
Huỳnh Thị Liên